Có 2 kết quả:

央央 ương ương泱泱 ương ương

1/2

Từ điển trích dẫn

1. Rờ rỡ. ◇Đặng Trần Côn 鄧陳琨: “Lộ bàng nhất vọng hề bái ương ương” 路旁一望兮旆央央 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Bên đường trông rặt cờ bay phơi phới. § Đoàn Thị Điểm dịch thơ: Bên đường, trông lá cờ bay ngùi ngùi.
2. Thanh âm hài hòa.
3. Rộng lớn.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0